Bảng giá bán lẻ điện của EVN cập nhật mới nhất 2024

Bảng giá này không chỉ là một tài liệu tham khảo quan trọng mà còn là yếu tố quyết định đối với hóa đơn điện hàng tháng của bạn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ khám phá chi tiết về bảng giá bán lẻ điện của EVN, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính giá điện, cấu trúc giá và những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hóa đơn của bạn. Đồng thời, chúng tôi cũng sẽ chia sẻ các thông tin quan trọng về cách thức thanh toán và tiết kiệm điện, giúp bạn quản lý tốt hơn nguồn cung cấp năng lượng quan trọng này trong cuộc sống hàng ngày.

I/ Quy định về khung giờ

1/ Giờ bình thường

Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy

– Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ và 30 phút);

– Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút);

– Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).

Ngày Chủ nhật

Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).

Bảng giá bán lẻ điện của EVN cập nhật mới nhất 2023
Bảng giá bán lẻ điện của EVN cập nhật mới nhất 2023

2/ Giờ cao điểm

Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy

– Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);

– Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).

Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.

3/ Giờ thấp điểm

Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).

II/ Bảng giá bán lẻ điện của EVN

1/ Các ngành sản xuất

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1.1Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
a) Giờ bình thường1.536
b) Giờ thấp điểm970
c) Giờ cao điểm2.759
1.2Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường1.555
b) Giờ thấp điểm1.007
c) Giờ cao điểm2.871
1.3Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường1.611
b) Giờ thấp điểm1.044
c) Giờ cao điểm2.964
1.4Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường1.685
b) Giờ thấp điểm1.100
c) Giờ cao điểm3.076

Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.

2/ Khối hành chính, sự nghiệp

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên1.659
Cấp điện áp dưới 6 kV1.771
2Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên1.827
Cấp điện áp dưới 6 kV1.902

 

3/ Kinh doanh

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a) Giờ bình thường2.442
b) Giờ thấp điểm1.361
c) Giờ cao điểm4.251
2Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường2.629
b) Giờ thấp điểm1.547
c) Giờ cao điểm4.400
3Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường2.666
b) Giờ thấp điểm1.622
c) Giờ cao điểm4.587

 

4/ Sinh hoạt

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.678
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.734
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2002.014
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.536
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.834
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên2.927
2Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước2.461

 

Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở

– Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 12 tháng và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 – 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.

– Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn; cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.

(Theo Tập đoàn Điện lực Việt Nam)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *